Máy in để bàn có tính linh hoạt tối đa
Máy in 3D để bàn đa năng nhất trên thế giới, Objet30 Prime™ có một loạt các vật liệu chuyên dụng và các chế độ in khác nhau trong một thiết bị in êm ái, dễ sử dụng. Những tính năng này cho phép in 3D những chi tiết bạn cần.
Máy in để bàn có nhiều lựa chọn về chất liệu nhất
Các nhóm nhỏ về thiết kế và kỹ thuật có thể đáp ứng nhu cầu vật liệu đa dạng như độ trong suốt, độ dẻo và độ tương thích sinh học ngay tại chỗ. Objet30 Prime có thể in các vật liệu nhựa cứng loại đục mờ hoặc trong suốt, cho hình ảnh chi tiết và nguyên mẫu đẹp bao gồm các thành phần trong suốt; vật liệu giống như cao su với các đặc điểm chạm mềm và các chi tiết mềm dẻo; các vật liệu chuyên dụng như chịu Nhiệt, mô phỏng Polypropylene và thậm chí là vật liệu tương thích sinh học dùng cho ứng dụng tạo mẫu các thiết bị y tế và các chi tiết thiết bị dùng trong sản xuất các dụng cụ hỗ trợ phẫu thuật.
Ba chế độ in
Sử dụng tối đa tài nguyên in 3D của bạn với chế độ in cho mọi giai đoạn phát triển sản phẩm. Từ các mô hình dự thảo để tiết kiệm thời gian và vật liệu khi bạn cần suy nghĩ nhanh ở khía cạnh 3D, các mô hình đẹp, tinh xảo và các bộ phận sản xuất, Objet30 Prime đáp ứng được tất cả ngay trên bàn làm việc của bạn. .
Công nghệ Polyjet
Công nghệ in 3D PolyJet được chứng mình là có khả năng tạo các bề mặt nhẵn, độ chính xác cao và tính chất vật liệu đa dạng. Nó hoạt động gần giống như in phun 2D, nhưng thay vì phun các giọt mực vào giấy, đầu in sẽ phun các lớp photopolymer lỏng cực mỏng lên khay in và ngay lập tức được làm đông cứng bằng tia UV. Các lớp được bồi đắp dần dần để tạo ra một nguyên mẫu hoặc các chi tiết thực.
Cùng với vật liệu in đã có, máy in 3D có hai lựa chọn cho vật liệu hỗ trợ: SUP705, vật liệu hỗ trợ dạng gel được thiết kế để nâng đỡ các phần nhô ra và dễ dàng gỡ bỏ bằng WaterJet; Và SUP706, dễ dàng tháo gỡ và hòa tan để xử lý tự động, tự do thiết kế hình học tăng lên để in các chi tiết phức tạp, tinh xảo và các khe nhỏ.
Với tính thẩm mỹ thực tế đáng kinh ngạc và khả năng mang lại những đặc tính đặc biệt như trong suốt, độ dẻo và thậm chí là khả năng tương thích sinh học, Công nghệ in 3D Polyjet mang lại lợi thế cạnh tranh trong việc tạo mẫu sản phẩm tiêu dùng, dụng cụ chính xác và các chi tiết thực đặc tính ngành.
Vật liệu hỗ trợ
SUP705 (WaterJet có thể tháo ra được)
SUP706 (hòa tan trong nước)
Kích thước lớn nhất
294 x 192 x 148,6mm (11,57 x 7,55 x 5,85 inch)
Kích thước và cân nặng
82,5 × 62 × 59cm (32,28 × 24,4 × 23,22 inch);
106 kg (234 lbs)
Độ phân giải
Trục X: 600 dpi; trục Y: 600 dpi; trục Z: 1600 dpi
Độ chính xác
0,1mm (0,0039 inch)
(Có các nhau phụ thuộc vào hình dáng, kích thước, vật liệu và cách xử lý sau khi in)
Độ dày lớp in
28 microns (0,0011 inch) cho vật liệu Tango;
16 microns (0,0006 inch) cho vật liệu khác
Chế độ in
In nháp (36 micron);
Tốc độ cao (28 micron);
Chất lượng cao (16 micron)
Hệ điều hành
Windows XP/Windows 7/Windows 8
Kết nối
Ethernet TCP/IP 10/100 base T
Điều kiện vận hành
Nhiệt độ 18-25°C (64-77°F);
Độ ẩm 30-70%
Điện năng
Một pha: 100-200V; 50-60Hz; 7A hoặc 200-240V; 50-60Hz 3,5A
Tiêu chuẩn an toàn
CE/FCC/RoHS
Phần mềm in 3D trực quan Objet Studio™ tự động chuyển các file định dạng STL và SLC từ ứng dụng 3D CAD bất kỳ sang thành các lát cắt mô hình 3D gồm cả vật liệu in và vật liệu hỗ trợ. Nhanh chóng điều chỉnh khay in, chọn vật liệu và quản lý trình tự các file in và thực hiện bảo dưỡng hệ thống định kỳ bằng các công cụ hỗ trợ click-và-in. Phần mềm bao gồm các đặc điểm: