Máy in kim loại SLM 125

1/ Tổng quan

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SLM® 125HL 

Được xem như là hệ thống tốt nhất ở tốc độ in 25 ccm/h

Phù hợp với sản xuất các bộ phận kim loại kích thước nhỏ cũng như hoạt động nghiên cứu và phát triển.

KIỂM SOÁT TỐT HƠN VÀ CHI PHÍ HIỆU QUẢ HƠN

–  Tăng tốc độ in với chuyển động 2 chiều

–  Phù hợp cho hoạt động nghiên cứu và phát triển

–  Điều chỉnh thông số hệ thống phù hợp với yêu cầu sản xuất

–  Cấu trúc phần mềm mở và linh hoạt

–  Hệ thống tuần hoàn khí tối ưu theo từng tầng mang lại sự an toàn và tiêu thụ chi phí hiệu quả

–  Xử lý bột theo chu trình khép kín Hệ thống làm nóng chảy bằng lase nhỏ gọn  SLM® 125HL mới cung cấp cấu trúc lên tới 125 x 125 x 75 (125 optional) mm.

Tiết kiệm và phù hợp với R&D cũng như môi trường sản xuất các lô nhỏ, cấu trúc phần mềm và hệ thống thông số mở cho phép tạo những thay đổi theo những nhu cầu sản xuất cụ thể.

Đạt được tốc độ in nhanh nhờ khả năng chuyển động 2 chiều của hệ thống. Vòng tuần hoàn khép kín nội bộ của khí trơ ở dòng chảy thành lớp cũng tạo nên sự an toàn cũng như hiệu quả về chi phí cho việc tiêu thụ khí gas. SLM 125HL được trang bị phần mềm nhập dữ liệu CAD/STL hay các dữ liệu cắt để định hình các quá trình và các thông số thành phần cụ thể.

Đạt được sự kiểm soát hệ thống tốt hơn bằng cách tùy chỉnh các quy trình xây dựng thông qua cấu trúc các phần mềm độc đáo, linh hoạt và cởi mở. Hệ thống này có thể xử lí hầu hết các loại kim loại (như thép không gỉ, thép công cụ, crôm cô ban, nhôm, titan…) thông qua tiết kiệm nguyên liệu, chu trình xử lí bột khép kín.

Việc thay đổi các loại bột kim loại là nhanh chóng, dễ dàng và được thiết kế để giảm hiệu quả chi phí sản xuất. Hơn nữa, những tùy chọn sẵn có cũng sẽ làm tăng tính linh hoạt và đa khả năng của SLM 125HL.

2/ Thông số kỹ thuật

Cầu hình hệ thống cho tất cả các loại bột kim loại/ Công nghệ thay thế vật liệu khép kín/

Kích thước bàn in (L x W x H) 125 x 125 x 125 mm³ giảm bớt chiều dày bề mặt tấm
Cấu trúc hệ thống quang học 3D Nguồn laser quang đơn công suất 400W
Tốc độ in lên tới 25 cm³/h
Độ dày lớp in thay đổi từ 20 µm – 75 µm, với bước tăng 1 µm
Kích thước mẫu tối thiếu 140 µm
Đường kính chùm tia laser hiệu chỉnh 70 µm – 100 µm
Tốc độ quét tối đa 10 m/s
Mức tiêu thụ khí trung bình khi làm việc 2 lít/phút (Khí argon)
Mức tiêu thụ khí trung bình khi tẩy rửa vệ sinh 70 lít/phút (Khí argon)
Điện áp đầu vào 400 Volt 3NPE, 32 A, 50/60 Hz, 3 kW
Hệ thống khí nén yêu cầu ISO 8573-1:2010 [1:4:1], 50 l/min @ 6 bar
Kích thước máy (L x W x H) 1400 mm x 900 mm x 2460 mm
Trọng lượng máy (bao gồm / không bao gồm bột nguyên liệu) Trong khoảng 750 kg / ca. 700 kg

Related Articles

HOTLINE: 0904825699