Dòng sản xuất RSPRO
Một chiều hướng mới trong in 3D Stereolithography
Đặc tính kĩ thuật của hệ thống:
Phạm vi ứng dụng linh hoạt - Độ chính xác cao - Chất lượng bề mặt tuyệt vời
Thông số kĩ thuật: *Thông số kĩ thuật có thể thay đổi; kiểm tra với AIE để xác nhận thông tin tại thời điểm mua hàng |
|
RSPro 600 |
|
Kích thước buồng in |
600 x 600 x 500 mm |
Khối lượng tối đa của chi tiết in |
77 kg |
Độ chính xác (Độ chính xác có thể thay đổi tùy thuộc vào các thông số, hình dạng và kích thước chi tiết in, phương pháp xử lí trước hoặc sau khi chế biến, vật liệu và môi trường) |
Kích thước chi tiết < 100 mm: ±0.1 mm Kích thước chi tiết ≥ 100 mm: ±0.1% x L
|
Kích thước chùm tia |
Danh nghĩa 0.12 - 0.20 mm |
Tốc độ quét |
15 m/s (tối đa); 6 – 10m/s (đặc tính) |
Độ dày lớp in |
0.05 mm tối thiểu; 0.25 mm tối đa |
Cân nặng |
1800kg (với 330kg nguyên liệu đầy ban đầu) |
Kích thước máy (WxDxH) |
1598 x 1612 x 2121 mm |
PILOT 600/800:
Laser |
Nguồn laser tần số cao với chuẩn Nd:YVO4 |
Bước sóng |
355nm |
Bộ điều chỉnh |
UnionTech™ RSCON |
Phần mềm setup file in |
Materialise Magics |
Hệ thống vận hành |
Window 7, Window 10* |
Định dạng tệp dữ liệu đầu vào |
STL |
Kiểu mạng và giao thức mạng |
Ethernet, IEEE 802.3 using TCP/IP and NFS |
Điện áp yêu cầu |
200 – 240 VAC, 50-60 Hz, một pha |
Bảo hành laser |
5,000 giờ hoặc 15 tháng (Tùy thuộc cái tới tước) |
Bọc đầu quét |
Granite |
Điều khiển hệ thống |
Vòng kín (Closed-loop) |
Công suất định danh |
TThông thường là 300~800 mW (@100kHz) khi laser đến bề mặt chi tiết dưới điều kiện đường dẫn quang định danh |
Môi trường vận hành |
|
Phạm vi nhiệt độ |
72 – 79°F (22 – 26°C) |
Tỉ lệ thay đổi tối đa |
1°C/hour |
Độ ẩm tương đối |
<40% không ngưng tụ |
Phụ kiện |
|
Thay đổi bàn in |
Thủ công (Tùy chọn) |
Quá trình và hoàn thiện |
Đơn vị xử lý sau (tùy chọn) |
Bảo hành hệ thống |
Bảo hành 1 năm (dưới điều khoản và điều kiện mua hàng của UnionTech) |